| ['disiplin] |
| danh từ |
| | sự rèn luyện về tinh thần và tính cách để tạo ra sự tự chủ hoặc sự phục tùng; kỷ luật |
| | school discipline |
| kỷ luật nhà trường |
| | monastic discipline |
| kỷ luật tu viện |
| | to keep under strict discipline |
| bắt theo kỷ luật nghiêm ngặt |
| | a breach of discipline |
| sự phạm kỷ luật |
| | strict discipline is imposed on army recruits |
| kỷ luật nghiêm được áp đặt với các tân binh |
| | the soldiers showed perfect discipline under fire |
| các binh sĩ tỏ ra có kỷ luật tuyệt đối dưới lửa đạn |
| | the children are happy at the school, but they lack discipline |
| ở trường, bọn trẻ đều vui vẻ, nhưng chúng thiếu kỷ luật |
| | phương pháp rèn luyện |
| | yoga is a good discipline for learning to relax |
| yoga là một phương pháp tốt để học cách thư giãn |
| | những quy tắc được định ra cho cách ứng xử |
| | sự thi hành kỷ luật |
| | the teacher's cruel discipline |
| sự thi hành kỷ luật độc ác của thầy giáo |
| | ngành kiến thức; môn học |
| | scientific disciplines |
| các môn khoa học |
| ngoại động từ |
| | rèn luyện (ai/cái gì) thành biết tuân lệnh, tự chủ, khéo léo... |
| | a well/badly disciplined orchestra/football team |
| một ban nhạc/đội bóng có kỷ luật chặt chẽ/lỏng lẻo |
| | parents have to discipline their children |
| phụ huynh phải rèn luyện con em mình vào kỷ luật |
| | you must discipline yourself to finish your work on time |
| anh phải tự khép mình vào kỷ luật để hoàn thành công việc đúng thời hạn |
| | thi hành kỷ luật đối với ai |
| | the teacher disciplined the class by giving them extra homework |
| thầy giáo thi hành kỷ luật cả lớp bằng cách ra thêm bài tập làm ở nhà |