ăn ở hiệu ăn hoặc ở nhà bạn bè (chứ không phải ở nhà mình); ăn cơm khách
to dine with Duke Humphrey
nhịn ăn, không ăn
ngoại động từ
mời (ai) ăn bữa chính; thết cơm (ai)
we're dining the ambassador this week
tuần này chúng tôi thết cơm ông đại sứ
có đủ chỗ ngồi ăn (một số người) (bàn ăn, gian phòng...)
this room dines twelve
phòng này có đủ chỗ cho mười hai người ngồi ăn
/dain/
nội động từ ăn cơm (trưa, chiều) to dine out không ăn cơm nhà, ăn cơm khách; đi ăn hiệu to dine on (off) something ăn cơm với món gì, ăn bằng thức gì
ngoại động từ thết cơm (ai), cho (ai) ăn cơm có đủ chỗ ngồi ăn (một số người) (bàn ăn, gian phòng...) this room dines twelve phòng này có đủ chỗ cho mười hai người ngồi ăn !to dine with Duke Humphrey nhịn ăn, không ăn