This question is difficult to answer; It is difficult to answer this question
Câu hỏi này khó trả lời
He finds it difficult to stop drinking
Anh ta thấy khó mà bỏ rượu được
Their proposal puts us in a difficult position
Lời đề nghị của họ đặt chúng tôi vào một tình thế khó xử
khó tính; khó ai làm vừa lòng
a difficult boss/customer
ông chủ/khách hàng khó tính
khó khăn
/'difikəlt/
tính từ khó, khó khăn, gay go a question difficult to answer câu hỏi khó trả lời to be difficult of access khó đến gần, khó lui tới khó tính, khó làm vừa lòng (người)