| [,difə'ren∫ieit] |
| động từ |
| | (to differentiate between A and B / A from B) thấy hoặc chỉ cho thấy (hai vật) là khác nhau; cho thấy cái gì khác với cái gì; phân biệt |
| | can you differentiate between the two varieties? |
| anh phân biệt được giữa hai thứ này không? |
| | can you differentiate one variety from the other? |
| anh phân biệt được thứ này với thứ kia hay không? |
| | (to differentiate something from something) là dấu hiệu của sự khác nhau giữa (người hoặc vật); phân biệt |
| | the male's orange beak differentiates it from the female |
| cái mỏ màu cam của con đực là dấu hiệu để phân biệt nóvơi con cái |
| | (to differentiate between A and B) phân biệt đối xử |
| | it's wrong to differentiate between people according to their family background |
| phân biệt đối xử theo lý lịch gia đình của từng người là sai |
| | (toán học) lấy vi phân |