đồ ăn thường ngày (của một người, một cộng đồng....); thực đơn thường ngày
the Japanese diet of rice, vegetables and fish
thức ăn cơm, rau, cá hàng ngày của người Nhật
too rich a diet is not good for you
ăn quá nhiều chất bổ là không tốt cho anh
illnesses caused by poor diet
bệnh tật do ăn uống kham khổ mà ra
(y học) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng
to be/go on a diet
ăn uống theo chế độ; ăn kiêng
to put someone on a diet
bắt ai ăn uống theo chế độ; bắt ai ăn kiêng
a milk-free diet
chế độ ăn kiêng sữa
(diet of something) quá nhiều cái gì làm cho trở nên chán ngấy, hoặc khó chịu
the constant diet of soap operas on TV
sự nhàm chán những vở diễn lê thê trên TV
động từ
(y học) (bắt buộc ai) ăn uống theo chế độ; (bắt buộc ai) ăn kiêng
/'daiət/
danh từ nghị viên (ở các nước khác nước Anh) hội nghị quốc tế ((thường) ở Ê-cốt) cuộc họp một ngày
danh từ đồ ăn thường ngày (của ai) (y học) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng to be on a diet ăn uống theo chế độ; ăn uống kiêng khem to put someone on a diet bắt ai ăn uống theo chế độ; bắt ai ăn kiêng a milk-free diet chế độ ăn kiêng sữa
ngoại động từ (y học) bắt ăn uống theo chế độ; bắt ăn kiêng