despise 
despise | [dis'paiz] |  | ngoại động từ | |  | xem thường, khinh thường, khinh miệt | |  | to despise his hypocrisy, meanness, conceit | | khinh miệt tính đạo đức giả, tính bủn xỉn, tính tự phụ của hắn | |  | strike-breakers are often despised by their workmates | | những kẻ phá đình công thường bị các bạn thợ khinh miệt |
/dis'paiz/
ngoại động từ
xem thường, coi khinh, khinh miệt
|
|