denomination
denomination![](img/dict/02C013DD.png) | [di,nɔmi'nei∫n] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to fall under a denomination | | đứng vào loại, xếp vào loại | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | centime is the lowest denomination of French monetary system | | xentim là hạng thấp nhất trong hệ thống tiền tệ của Pháp | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | giáo phái |
(toán kinh tế) sự định giá; sự đặt tên (tiền tệ)
/di,nɔmi'neiʃn/
danh từ
sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi
loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng to fall under a denomination đứng vào loại, xếp vào loại
giáo phái !money of small dedmominations
tiền tệ
|
|