|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
cynic
cynic | ['sinik] | | danh từ | | | người ủng hộ thuyết khuyển nho | | | người hoài nghi, người yếm thế | | | người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt | | tính từ + Cách viết khác: (cynical) /'sinikəl/ | | | (cynic, cynical) khuyển nho | | | hoài nghi, yếm thế | | | hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt | | | bất cần đạo lý |
/'sinik/
danh từ (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho người hoài nghi, người yếm thế người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt
tính từ (cynical) /'sinikəl/ (cynic, cynical) khuyến nho hoài nghi, yếm thế hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt bất chấp đạo lý
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "cynic"
|
|