có chuyện lôi thôi với ai; có chuyện cãi cọ với ai
stone the crows
xem stone
danh từ
tiếng gà gáy
tiếng trẻ con bi bô
nội động từ, thì quá khứ là crew hoặc crowed, động tính từ quá khứ là crowed
gáy (gà)
nói bi bô (trẻ con)
to crow over somebody/something
thể hiện sự vui mừng chiến thắng
she won the competition and won't stop crowing (over her rivals/her rivals' failure)
cô ta giành chiến thắng trong cuộc đua và sẽ không ngớt reo mừng (trước các đối thủ/sự thất bại của các đối thủ)
/krou/
danh từ con quạ cái xà beng, cái nạy nắp thùng, cái đòn bẫy ((cũng) crow bar) !as the vrow flies theo đường chim bay, thẳng tắp !to eat crow (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chịu nhục !to have a crow to pick (plack) with somebody có chuyện lôi thôi với ai, có chuyện cãi cọ với ai; có chuyện bắt bẻ ai
danh từ tiếng gà gáy tiếng trẻ con bi bô
nội động từ crew, crowed gáy (gà) nói bi bô (trẻ con) reo mừng (khi chiến thắng) !to crow over chiến thắng (quân thù...)