crisis 
crisis | ['kraisis] |  | danh từ, số nhiều crises | |  | sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng | |  | political crisis | | khủng hoảng chính trị | |  | a cabinet crisis | | khủng hoảng nội các | |  | economic crisis | | khủng hoảng kinh tế | |  | to come to/reach a crisis | | đạt đến thời điểm khủng hoảng | |  | to pass through a crisis | | qua một cơn khủng hoảng | |  | in times of crisis, it's good to have a friend to turn to | | trong những lúc khủng hoảng, có một người bạn để trông cậy là một điều tốt lành | |  | (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn |
(toán kinh tế) khủng hoảng
/'kraisis/
danh từ, số nhiều crises
sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng political crisis khủng hoảng chính trị a cabiner crisis khủng hoảng nội các economic crisis khủng hoảng kinh tế to come to a crisis đến bước ngoặc, đến bước quyết định to pass through a crisis qua một cơn khủng hoảng
(y học) cơn (bệnh); sự lên cơn
|
|