Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
cram





cram
[kræm]
danh từ
sự nhồi sọ, sự luyện thi
đám đông chật ních
(từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc
ngoại động từ
nhồi, nhét, tống vào
to cram food into one's mouth/papers into a drawer
nhồi nhét thức ăn vào mồm/giấy tờ vào ngăn kéo
the room's full, we can't cram any more people in
phòng chật ních rồi, chúng tôi không nhét thêm người nào vào được nữa
an editorial crammed with quotations
bài xã luận đầy nghẹt những câu trích dẫn
nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)
nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)
nội động từ
ních đầy bụng, ngốn, nhồi
học luyện thi, ôn thi
to cram for an examination
học gạo để thi
(từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc
to cram up
học nhồi nhét (một vấn đề)


/kræm/

danh từ
sự nhồi sọ, sự luyện thi
đám đông chật ních
(từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc

ngoại động từ
nhồi, nhét, tống vào
nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)
nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)

nội động từ
ních đầy bụng, ngốn, nhồi
học luyện thi, ôn thi !to cram for an examination
học gạo để thi
(từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc !to cram up
học nhồi nhét (một vấn đề)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "cram"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.