cram
cram | [kræm] | | danh từ | | | sự nhồi sọ, sự luyện thi | | | đám đông chật ních | | | (từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc | | ngoại động từ | | | nhồi, nhét, tống vào | | | to cram food into one's mouth/papers into a drawer | | nhồi nhét thức ăn vào mồm/giấy tờ vào ngăn kéo | | | the room's full, we can't cram any more people in | | phòng chật ních rồi, chúng tôi không nhét thêm người nào vào được nữa | | | an editorial crammed with quotations | | bài xã luận đầy nghẹt những câu trích dẫn | | | nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh) | | | nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo) | | nội động từ | | | ních đầy bụng, ngốn, nhồi | | | học luyện thi, ôn thi | | | to cram for an examination | | | học gạo để thi | | | (từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc | | | to cram up | | | học nhồi nhét (một vấn đề) |
/kræm/
danh từ sự nhồi sọ, sự luyện thi đám đông chật ních (từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc
ngoại động từ nhồi, nhét, tống vào nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh) nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)
nội động từ ních đầy bụng, ngốn, nhồi học luyện thi, ôn thi !to cram for an examination học gạo để thi (từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc !to cram up học nhồi nhét (một vấn đề)
|
|