| [kɔz'metik] |
| danh từ |
| | chất xoa trên người (nhất là mặt) để làm cho đẹp hơn; mỹ phẩm |
| | lipstick and hair conditioner are cosmetics |
| son môi và dầu chải tóc đều là mỹ phẩm |
| tính từ |
| | dùng như là mỹ phẩm |
| | cosmetic preparations |
| các chế phẩm dùng để trang điểm con người; mỹ phẩm |
| | để cải tiến vẻ bên ngoài mà thôi; tô điểm |
| | the reforms he claims to have made are in fact merely cosmetic |
| những cải cách mà ông ta rêu rao là đã thực hiện chẳng qua chỉ mang tính chất tô điểm mà thôi |
| | cosmetic surgery |
| | phẫu thuật để làm đẹp (chứ không phải để trị bệnh); giải phẫu thẩm mỹ |