|  copper 
  
 
 
 
 
  copper |  | ['kɔpə] |  |  | danh từ |  |  |  | (từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm |  |  |  | đồng đỏ |  |  |  | đồng xu |  |  |  | thùng nấu quần áo bằng đồng; chảo nấu đồng |  |  |  | (thông tục) mồm, miệng, cổ họng |  |  |  | to have hot coppers |  |  | miệng khô như rang (vì uống nhiều rượu) |  |  |  | to cool one's coppers |  |  |  | giải khát, uống cho mát họng |  |  | tính từ |  |  |  | bọc đồng (đáy tàu); mạ đồng |  |  |  | bằng đồng |  |  |  | có màu đồng |  |  | ngoại động từ |  |  |  | bọc đồng (đáy tàu) |  | 
 |  |  | [copper] |  |  | saying && slang |  |  |  | (See cop) | 
 
 
 
  (Tech) đồng (Cu) 
 
  /'kɔpə/ 
 
  danh từ 
  (từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm 
  đồng (đỏ) 
  đồng xu đồng 
  thùng nấu quần áo bằng đồng; chảo nấu đồng 
  (thông tục) mồm, miệng, cổ họng 
  to have hot coppers  miệng khô như rang (vì uống nhiều rượu) !to cool one's coppers 
  giải khát, uống cho mát họng 
 
  tính từ 
  bọc đồng (đáy tàu); mạ đồng 
  bằng đồng 
  có màu đồng 
 
  ngoại động từ 
  bọc đồng (đáy tàu) 
 
 |  |