to consolidate the friendship between two countries
củng cố tình hữu nghị giữa hai nước
hợp nhất, thống nhất
to consolidate two factories
hợp nhất hai nhà máy
nội động từ
trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc
/kən'sɔlideit/
ngoại động từ làm (cho) chắc, củng cố to consolidate the road surface làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...) to consolidate a military position củng cố một vị trí quân sự to consolidate one's position củng cố địa vị to consolidate the friendship between two countries củng cố tình hữu nghị giữa hai nước hợp nhất, thống nhất to consolidate two factories hợp nhất hai nhà máy