confidence
confidence | ['kɔnfidəns] | | danh từ | | | sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự | | | told in confidence | | nói riêng | | | chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật | | | to exchange confidences | | giãi bày tâm sự với nhau, trao đổi chuyện riêng với nhau | | | to take somebody into one's confidence | | thổ lộ chuyện riêng với ai | | | sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng | | | to have confidence in somebody | | tin ở ai | | | to gain somebody's confidence | | được ai tin cậy, được ai tín nhiệm | | | to give one's confidence to somebody | | tin cậy ai | | | to misplace one's confidence | | tin cậy người không tốt, tin người không đáng tin | | | to worm oneself into somebody's confidence | | luồn lõi tìm cách lấy lòng tin của ai | | | sự tin chắc, sự quả quyết | | | to speak with confidence | | nói quả quyết | | | sự liều, sự liều lĩnh | | | he speaks with too much confidence | | nó nói liều | | | in strict confidence | | | hết sức bí mật (chỉ có hai người biết riêng với nhau thôi) | | | man of confidence | | | người tâm phúc |
sự tin cậy, lòng tin tưởng
/'kɔnfidəns/
danh từ sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự told in confidence nói riêng chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật to exchange confidences giãi bày tâm sự với nhau, trao đổi chuyện riêng với nhau to take somebody into one's confidence thổ lộ chuyện riêng với ai sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng to have confidence in somebody tin ở ai to gain somebody's confidence được ai tin cậy, được ai tín nhiệm to give one's confidence to somebody tin cậy ai to misplace one's confidence tin cậy người không tốt, tin người không đáng tin to worm oneself into somebody's confidence luồn lõi tìm cách lấy lòng tin của ai sự tin chắc, sự quả quyết to speak with confidence nói quả quyết sự liều, sự liều lĩnh he speaks with too much confidence nó nói liều !to strick confidence hết sức bí mật (chỉ biết riêng với nhau) !man of confidence người tâm phúc
|
|