| [kən'faid] |
| ngoại động từ |
| | (to confide something to somebody) kể (một bí mật) cho ai nghe |
| | to confide a secret to somebody |
| nói riêng điều bí mật với ai |
| | she confided her troubles to a friend |
| cô ta thổ lộ những chuyện rắc rối của mình cho bạn nghe |
| | he confided to me that he had applied for another job |
| anh ta nói riêng cho tôi biết rằng anh ta đã nộp đơn xin một việc làm khác |
| | (to confide somebody / something to somebody / something) phó thác, giao phó |
| | to confide a task to somebody |
| giao phó một công việc cho ai |
| | can I confide my children to your care? |
| tôi có thể giao con tôi cho anh trông nom được hay không? |
| | to confide in somebody |
| | đủ tin ai để có thể kể cho người đó nghe một điều bí mật; giãi bày tâm sự với ai |
| | there's no one here I can confide in |
| ở đây không có ai để tôi giãi bày tâm sự |