(to concur with somebody / something) đồng tình, bày tỏ sự đồng tình
she has expressed her opposition to the plan, and I fully concur (with her) (in this matter)
cô ta biểu thị sự phản đối của mình đối với kế hoạch và tôi hoàn toàn đồng tình (với cô ta) (về vấn đề này)
(về sự vật) cùng xảy ra, trùng hợp
everything concurred to produce a successful result
mọi việc đều cùng diễn ra để đưa lại kết quả thành công
kết hợp lại, góp vào
many causes concurred to bring about this revolution
nhiều nguyên nhân kết hợp lại dẫn đến cuộc cách mạng này
(toán học) đồng quy
/kən'kə:/
nội động từ trùng nhau, xảy ra đồng thời kết hợp lại, góp vào many couses concurred to bring about this revolution nhiều nguyên nhân kết hợp lại dẫn đến cuộc cách mạng này đồng ý, tán thành, nhất trí (toán học) đồng quy