conception 
conception | [kən'sep∫n] |  | danh từ | |  | quan niệm | |  | the plan, brilliant in its conception, failed because of inadequate preparation | | kế hoạch này, tuy xuất sắc về quan niệm, nhưng đã thất bại vì không được chuẩn bị chu đáo | |  | ý niệm; ý đồ | |  | the new play is a brilliant conception | | vở kịch mới là một ý đồ rất hay | |  | I've no conception of what you mean | | tôi chẳng có một ý niệm nào về điều ông nói | |  | sự thụ thai hoặc được thụ thai | |  | the moment of conception | | lúc thụ thai | |  | an unplanned conception | | sự có mang ngoài dự kiến |
khái niệm, quan niệm
/kən'sepʃn/
danh từ
quan niệm, nhận thức to have a clear conception of có một quan niệm rõ ràng về
khái niệm
sự thai nghén trong óc; sự hình thành trong óc
sự thụ thai
|
|