| [kə'mju:nikeit] |
| ngoại động từ |
| | (to communicate something to somebody / something) thông tri cái gì; truyền đạt cái gì |
| | to communicate news |
| truyền tin |
| | this poem communicates the author's despair |
| bài thơ này truyền đạt nỗi tuyệt vọng của tác giả |
| | the officer communicates his orders to the men by radio |
| viên sĩ quan truyền lệnh cho binh sĩ qua máy truyền tin |
| | truyền cái gì; chuyển cái gì |
| | to communicate a disease |
| truyền bệnh |
| | to communicate one's enthusiasm to somebody |
| truyền nhiệt tình cho ai |
| | (tôn giáo) ban thánh thể (cho ai) |
| nội động từ |
| | (to communicate with somebody) giao thiệp, liên lạc |
| | to communicate with somebody on the telephone |
| liên lạc với ai bằng dây nói |
| | the police communicate (with each other) by radio |
| cảnh sát liên lạc (với nhau) qua máy truyền tin |
| | (to communicate with something) nối với cái gì; thông với cái gì |
| | my garden communicates with the one next door by means of a gate |
| vườn nhà tôi thông với vườn nhà bên cạnh qua một cái cổng |
| | the two rooms communicate with each other |
| hai buồng thông nhau |
| | communicating vessels |
| bình thông nhau |
| | truyền đạt tư tưởng, tình cảm của mình một cách rõ ràng |
| | a politician must be able to communicate |
| chính khách phải có khả năng truyền đạt |
| | (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể |