cloud
cloud
cloud Clouds are white or gray object that floats in the air and contains tiny water drops or ice particles. | [klaud] | | danh từ | | | mây, đám mây | | | đám (khói, bụi) | | | a cloud of dust | | đám bụi | | | đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...) | | | a cloud of horsemen | | đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa) | | | a cloud of flies | | đàn ruồi (đang bay) | | | (nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh | | | cloud of war | | bóng đen chiến tranh | | | a cloud of grief | | bóng mây buồn; vẻ buồn phiền | | | vết vẩn đục (trong hòn ngọc...) | | | (số nhiều) trời, bầu trời | | | to sail up into the clouds | | bay lên trời | | | to be under a cloud | | | lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế | | | (từ lóng) bị tù tội | | | cloud on one's brow | | | vẻ buồn hiện lên nét mặt | | | to drop from the clouds | | | rơi từ trên máy bay xuống | | | every cloud has a silver lining | | | (xem) lining | | | to have one's head in the clouds; to be in the clouds | | | lúc nào cũng mơ tưởng viễn vông; sống ở trên mây | | | to be on cloud nine | | | lên đến chín tầng mây, cực kỳ sung sướng | | ngoại động từ | | | mây che, che phủ; làm tối sầm | | | the sun was clouded | | mặt trời bị mây che | | | (nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn | | | a clouded countenance | | vẻ mặt phiền muộn | | | làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) | | | to cloud someone's happiness | | làm vẩn đục hạnh phúc của ai | | nội động từ (up, over) | | | bị mây che, sầm lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) | | | sky clouds over | | bầu trời bị mây che phủ | | | brow clouds over | | vầng trán sầm lại, mặt sầm lại |
(Tech) mây /klaud/ danh từ mây, đám mây đám (khói, bụi) a cloud of dust đám bụi đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...) a cloud of horsemen đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa) a cloud of flies đàn ruồi (đang bay) (nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh cloud of war bóng đen chiến tranh a cloud of grief bóng mây buồn; vẻ buồn phiền vết vẩn đục (trong hòn ngọc...) (số nhiều) trời, bầu trời to sail up into the clouds bay lên trời !to be under a cloud lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế (từ lóng) bị tu tội !cloud on one's brow vẻ buồn hiện lên nét mặt !to drop from the clouds rơi từ trên máy bay xuống !every cloud has a silver lining (xem) silver !to have one's head in the clouds; to be in the clouds lúc nào cũng mơ tưởng viển vông; sống ở trên mây
ngoại động từ mây che, che phủ; làm tối sầm the sun was clouded mặt trời bị mây che (nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn a clouded countenance vẻ mặt phiền muộn làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to cloud someone's happiness làm vẩn đục hạnh phúc của ai
nội động từ (up, over) bị mây che, sầm lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) sky clouds over bầu trời bị mây che phủ brow clouds over vầng trán sầm lại, mặt sầm lại
|
|