chunk
chunk | [t∫ʌnk] | | danh từ | | | (thông tục) khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn và chắc mập; ngựa lùn và chắc mập | | | to bite off a big chunk | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vớ phải một việc hắc búa, phải giải quyết một việc khó khăn |
(Tech) mảng, khối, miếng
/tʃʌnk/
danh từ (thông tục) khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn và chắc mập; ngựa lùn và chắc mập !to bite off a big chunk (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vớ phải một việc hắc búa, phải giải quyết một việc khó khăn
|
|