chink
chink | [t∫iηk] | | danh từ | | | khe, kẽ hở, kẽ nứt; chỗ mở hé (cửa) | | | tiếng loảng xoảng, tiếng xủng xẻng | | | (từ lóng) tiền, tiền đồng | | | a chink in sb's armour | | | nhược điểm trong cách suy luận hoặc tính toán của ai | | ngoại động từ | | | làm kêu loảng xoảng, làm kêu xủng xẻng | | | kêu loảng xoảng, kêu xủng xẻng |
/tʃiɳk/
danh từ khe, kẽ hở, kẽ nứt; chỗ mở hé (cửa) tiếng loảng xoảng, tiếng xủng xẻng (từ lóng) tiền, tiền đồng
ngoại động từ làm kêu loảng xoảng, làm kêu xủng xẻng kêu loảng xoảng, kêu xủng xẻng
|
|