| ['kænvəs] |
| danh từ |
| | cuộc vận động bầu cử; cuộc vận động bỏ phiếu |
| động từ |
| | (to canvass somebody for something) đi khắp các vùng yêu cầu (mọi người) (ủng hộ về (chính trị)); đi vận động |
| | To go out canvassing (for votes) |
| Đi vận động (giành phiếu bầu) |
| | The Labour candidate will canvass the constituency next week |
| Tuần tới ứng cử viên của Công đảng sẽ đi vận động ở khu vực bầu cử |
| | phát hiện ra ý kiến của (các cử tri trước khi diễn ra cuộc bầu cử chẳng hạn) |
| | gợi (một ý kiến...) để thảo luận |
| | to canvass the idea/notion/theory |
| nêu ý kiến/khái niệm/lý thuyết |