danh từ màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường) vòm the canopy of the heavens vòm trời a canopy of leaves vòm lá (kiến trúc) mái che vòm kính che buồng lái (máy bay) (hàng không) tán dù !under the canopy trên trái đất này, trên thế gian này !what under the canony does he want? nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?