to look as if butter would not melt in one's mouth
làm ra bộ đoan trang; màu mè
ngoại động từ
phết bơ vào; xào nấu với bơ; thêm bơ vào
bợ đỡ, nịnh nọt ((cũng) to butter up)
fine words butter no parsnips
(xem) word
to know on which side one's bread buttered
biết rõ chỗ nào có lợi cho mình; biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình
like a knife through butter
dễ như bỡn, dễ như trở bàn tay, dễ như lấy đồ trong túi ra
/'bʌtə/
danh từ bơ lời nịnh hót; sự bợ đỡ, sự nịnh nọt đê tiện !to look as if butter would not melt in one's mouth làm ra bộ đoan trang; màu mè
ngoại động từ phết bơ vào; xào nấu với bơ; thêm bơ vào bợ đỡ, nịnh nọt ((cũng) to butter up) !fine words butter no parsnips (xem) word !to worf [on] which side one's bread buttered biết rõ chỗ nào có lợi cho mình; biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình