bleed
bleed | [bli:d] | | nội động từ, động tính từ quá khứ và thì quá khứ là bled | | | chảy máu, mất máu | | | to bleed to death | | chảy máu đến chết | | | đổ máu, hy sinh | | | to bleed for one's country | | hy sinh cho tổ quốc | | ngoại động từ | | | (y học) lấy máu (để thử) | | | (to bleed somebody for something) bòn rút, chiếm đoạt | | | the husband bleeds his wife for every dong she earned | | người chồng bòn rút từng đồng mà vợ mình kiếm được | | | to bleed somebody white | | | (xem) white | | | one's heart bleeds for sb | | | thương xót cho ai |
(Tech) dòng in, nhỉ ra (đ)
/bli:d/
(bất qui tắc) động từ bled chảy máu, mất máu rỉ nhựa (cây cối) đổ máu, hy sinh to bleed for one's country hy sinh cho tổ quốc (y học) lấy máu (để thử) bòn rút, ((nghĩa bóng)) hút máu hút mủ dốc túi, xuỳ tiền ra; bị bòn rút (nghĩa bóng) thương xót, đau đớn !to bleed white (xem) white
|
|