|  | [best] | 
|  | tính từ, cấp so sánh cao nhất của good | 
|  |  | tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất | 
|  |  | the best thing to do | 
|  | việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất | 
|  |  | to put on one's best clothes | 
|  | thắng bộ đẹp nhất | 
|  |  | the best part | 
|  |  | đại bộ phận | 
|  |  | the best part of the year | 
|  | phần lớn thời gian trong năm | 
|  |  | to put one's best leg (foot) foremost | 
|  |  | đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng | 
|  |  | (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất | 
|  |  | to be on one's best behaviour | 
|  |  | cư xử thật tốt; cư xử thật khéo léo | 
|  |  | one's best bet | 
|  |  | công việc có nhiều khả năng thành công nhất | 
|  |  | one's best bib and tucker | 
|  |  | quần áo dành cho những dịp hội hè đình đám | 
|  |  | with the best will in the world | 
|  |  | bằng tất cả thiện chí vốn có | 
|  | phó từ, cấp so sánh cao nhất của well | 
|  |  | tốt nhất, hay nhất; hơn nhất | 
|  |  | he works best in the morning | 
|  | anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng | 
|  |  | the best dressed woman | 
|  | người đàn bà ăn mặc đẹp nhất | 
|  |  | had best | 
|  |  | tốt nhất là, khôn hơn hết là | 
|  |  | we had best go home now | 
|  | tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà | 
|  |  | the best abused | 
|  | (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) | 
|  | danh từ | 
|  |  | cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất | 
|  |  | cố gắng lớn nhất | 
|  |  | quần áo đẹp nhất | 
|  |  | at the best | 
|  |  | trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất | 
|  |  | bad is the best | 
|  |  | không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra | 
|  |  | to be at one's best | 
|  |  | lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất | 
|  |  | the best is the enemy of the good | 
|  |  | (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc | 
|  |  | to do one's best | 
|  |  | làm hết sức mình | 
|  |  | to get (have) the best of it | 
|  |  | thắng thế (trong khi tranh luận...) | 
|  |  | to get the best of someone | 
|  |  | (thể dục,thể thao) thắng ai | 
|  |  | if you cannot have the best, make the best of what you have | 
|  |  | (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon | 
|  |  | Sunday best | 
|  |  | (xem) Sunday | 
|  |  | to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) | 
|  |  | mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn | 
|  |  | to make the best (use) of something | 
|  |  | tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì | 
|  |  | chịu đựng cái gì | 
|  |  | to make the best of one's time | 
|  |  | tranh thủ thời gian | 
|  |  | to make the best of one's way | 
|  |  | đi thật nhanh | 
|  |  | to send one's best | 
|  |  | gửi lời chào, gửi lời chúc mừng | 
|  |  | to the best of one's knowledge | 
|  |  | với tất cả sự hiểu biết của mình | 
|  |  | to the best of one's power (ability) | 
|  |  | với tất cả khả năng của mình | 
|  |  | with the best | 
|  |  | như bất cứ ai | 
|  |  | although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best | 
|  | mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác | 
|  |  | the best of both worlds | 
|  |  | vẹn cả đôi đường | 
|  |  | to play the best of three | 
|  |  | chơi đến ba ván, người thắng cuộc ăn hầu hết các ván | 
|  |  | with the best of intentions | 
|  |  | hoàn toàn do thiện ý | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai) |