| [bi'saidz] |
| phó từ |
| | hơn nữa; vả lại |
| | I haven't time to see the film - besides, it's had dreadful reviews |
| Tôi chẳng có thời gian xem bộ phim ấy, hơn nữa nó cũng đã bị giới điểm phim chê kinh khủng |
| | Peter is our youngest child and we have three others besides |
| Peter là cháu nhỏ nhất của chúng tôi và ngoài ra, chúng tôi còn có ba cháu nữa |
| giới từ |
| | thêm vào (cái gì); ngoài ra |
| | there will be five of us for dinner, besides John |
| ngoài John ra, còn có năm người chúng tôi dùng cơm tối |
| | the play was badly acted, besides being too long |
| vở kịch đóng rất dở, chưa kể là còn quá dài nữa |
| | (theo sau ý phủ định) trừ ai/cái gì; ngoài ra |
| | she has no relations besides an aged aunt |
| cô ấy chẳng còn người bà con nào ngoài một bà dì già |
| | no one writes to me besides you |
| ngoài anh ra, chẳng còn ai viết thư cho tôi cả |