| [ə'veiləbl] |
| tính từ |
| | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
| | by all available means |
| bằng mọi phương tiện sẵn có |
| | available funds |
| vốn sẵn có để dùng, vốn tự có |
| | có thể kiếm được, có thể mua được |
| | this book is not available |
| quyển sách này không thể mua được (không thể kiếm đâu ra được) |
| | tickets are available at the box office |
| vé có thể mua được ở quầy bán vé |
| | you will be informed when the book becomes available |
| khi nào có sách anh sẽ được thông báo |
| | that was the only available room |
| đó là căn phòng duy nhất có thể kiếm được |
| | có hiệu lực, có giá trị |
| | ticket available for one day only |
| chỉ có giá trị trong một ngày |
| | (nói về người) rỗi để được gặp, được nói chuyện với.... |
| | I'm available in the afternoon |
| Tôi rỗi vào buổi chiều |
| | The Prime Minister was not available for comment |
| Ngài Thủ tướng không sẵn sàng bình luận |