người được chỉ định hành động thay cho một người khác trong những công việc kinh doanh hoặc pháp lý; người được ủy quyền; người thụ ủy
power of attorney
quyền ủy nhiệm (quyền hành động với tư cách là người thụ ủy)
letter (warrant) of attorney
giấy ủy quyền
luật sư (người được trao tư cách để hành động cho khách hàng tại toà án)
Attorney General (Atty-Gen)
viên chưởng lý
/ə'tə:ni/
danh từ người được uỷ quyền đại diện trước toà a letter (warrant) of attorney giấy uỷ quyền power of attorney quyền uỷ nhiệm (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luật sư (ở Anh bây giờ thường dùng với ý đùa cợt hoặc làm giảm giá trị) !attorney at law luật sư !Attoney General viện chưởng lý