attendant
attendant | [ə'tendənt] | | tính từ | | | tham dự, có mặt | | | attendant crowd | | đám đông có mặt | | | đi theo, kèm theo | | | an attendant nurse | | một y tá đi kèm | | | famine and its attendant diseases | | nạn đói và những bệnh kèm theo nó | | | attendant circumstances | | những trạng huống kèm theo | | | (attendant on/upon sb) tận tụy phục dịch | | danh từ | | | như attender | | | người phục vụ; người theo hầu | | | a cloakroom, swimming-pool, museum attendant | | người phục vụ tại phòng giữ hành lý, bể bơi, viện bảo tàng | | | the queen's attendants | | những người hầu của nữ hoàng |
/ə'tendənt/
tính từ tham dự, có mặt attendant crowd đám đông có mặt đi theo, kèm theo famine and its attendant diseases nạn đói và những bệnh kèm theo nó attendant circumstances những trạng huống kèm theo (attendant on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch; theo hầu
danh từ người phục vụ; người theo hầu
|
|