| [ə'tæt∫] |
| ngoại động từ |
| | (to attach something to something) gắn, dán, trói buộc |
| | To attach a label to a bag |
| Dán nhãn vào cái túi |
| | A garden with a swimming-pool attached |
| Một khu vườn có bể bơi liền kề |
| | A document attached to an invoice (with a pin) |
| Một chứng từ được đính vào hoá đơn (bằng một cái ghim) |
| | Attached you will find ... |
| Kèm theo anh sẽ nhận được... |
| | (to attach oneself to somebody / something) nhập bọn, tham gia (dù không được mời) |
| | An old foreigner attached himself to me at the wedding and I couldn't get rid of him |
| Một lão già nước ngoài bám theo tôi trong đám cưới và tôi không tài nào xua lão đi được |
| | She attached herself to a group of foreign students visiting our supermarket |
| Cô ta nhập vào đám sinh viên nước ngoài đang tham quan siêu thị của chúng tôi |
| | (to attach somebody to somebody / something) biệt phái |
| | He'll be attached to my office until the end of the year |
| Nó sẽ được biệt phái về cơ quan tôi cho tới cuối năm |
| | (to attach something to somebody / something) coi; cho là; gán cho |
| | To attach importance to one's study |
| Coi việc học hành là quan trọng; coi trọng việc học hành |
| | To attach little value to someone's statement |
| Coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy |
| | (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...) |
| nội động từ |
| | gắn liền với |
| | The responsibility that attaches to that position |
| Trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó |
| | No blame attaches to her in this scandal |
| Bà ta không hề bị trách cứ trong vụ bê bối này |