| ['ægəni] |
| danh từ |
| | sự đau đớn cực độ về thể xác hoặc tinh thần |
| | the wounded man was in agony |
| người bị thương đau đớn cực độ |
| | they suffered the agony of watching him burnt to death |
| họ hết sức đau đớn nhìn anh ta bị thiêu chết |
| | she was in an agony of indecision |
| cô ta hết sức đau đớn vì phân vân do dự |
| | he suffered agonies of remorse |
| anh ta đau đớn vì hối hận |
| | to pile on the agony |
| | khiến cho tình thế thêm bi thảm |
| | to prolong the agony |
| | kéo dài sự bi thảm, nói lòng vòng mà không vào thẳng vấn đề |
| | agony column |
| | (thông tục) mục rao việc riêng (trên báo); mục tâm sự đăng trên báo |
| | agony aunt |
| | người viết, trả lời các bức thư đăng ở mục tâm sự |
| | agony in red |
| | (đùa cợt) bộ quần áo đỏ choé |