 | [ə'dɔpt] |
 | ngoại động từ |
|  | (to adopt somebody as something) nhận ai vào gia đình để làm con mình hoặc làm người thừa kế mình; nhận làm con nuôi |
|  | she is their adopted daughter |
| cô ta là con nuôi của họ |
|  | they decide to adopt the little news-vendor, because his family situation is very pitiable |
| họ quyết định nhận thằng bé bán báo làm con nuôi, vì gia cảnh của nó rất đáng thương |
|  | that heartless mother has her only child adopted, because he is fatherless |
| người mẹ vô tâm ấy cho đứa con duy nhất của mình đi làm con nuôi, bởi nó không có cha |
|  | (to adopt somebody as something) chọn ai làm ứng cử viên hoặc đại diện |
|  | she has been adopted as Labour candidate for York |
| cô ta được chọn làm đại biểu Công Đảng cho vùng York |
|  | kế tục và có hoặc sử dụng cái gì như của riêng mình |
|  | to adopt a name, a custom, an idea |
| tiếp nhận một cái tên, một tục lệ, một tư tưởng |
|  | to adopt a hard line towards terrorists |
| thực hiện đường lối cứng rắn đồi với bọn khủng bố |
|  | to adopt a new method of teaching |
| theo phương pháp giảng dạy mới |
|  | her adopted country |
| đất nước cô ta sống gửi (đất nước nơi cô ta đến để sinh sống, chứ không phải đất nước quê hương của cô ta) |
|  | chấp nhận, thông qua |
|  | Vietnamese Law on labour was adopted by the Vietnamese National Assembly in June |
| Luật lao động Việt Nam được Quốc hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 / 1994 |