danh từ sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận an acknowledgment of one's fault sự nhận lỗi a written acknowledgment of debt giấy nhận có vay nợ vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp in acknowledgment of someone's help để cảm tạ sự giúp đỡ của ai sự báo cho biết đã nhận được (thư...) to have no acknowledgment of one's letter không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư