accede
accede | [ək'si:d] |  | nội động từ | |  | (to accede to something) đồng ý; tán thành | |  | to accede to an opinion | | đồng ý với một ý kiến | |  | to accede to a policy | | tán thành một chính sách | |  | nhậm chức | |  | to accede to the throne | | lên làm vua; lên ngôi | |  | to accede to office | | nhậm chức | |  | to accede to the chancellorship | | nhậm chức quốc vụ khanh ở Đức (hiệu trưởng danh dự trường đại học, bí thư thứ nhất đại sứ quán......) | |  | gia nhập, tham gia | |  | to accede to a party | | gia nhập một đảng phái | |  | to accede to a treaty | | tham gia một hiệp ước (bằng cách chính thức tuyên bố chấp thuận) |
/æk'si:d/
nội động từ
đồng ý, tán thành, thừa nhận, bằng lòng to accede to an apinion đồng ý với một ý kiến to accede to a policy tán thành một chính sách
lên (ngôi), nhậm (chức) to accede to the throne lên ngôi to accede to an office nhậm chức
gia nhập, tham gia to acceden to a party gia nhập một đảng phái to accede to a treaty tham gia một hiệp ước (bằng cách chính thức tuyên bố chấp thuận)
|
|