tang
tang | [tæη] | | danh từ | | | chuôi (dao...) | | ngoại động từ | | | lắp chuôi, làm chuôi (dao...) | | danh từ | | | tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh | | ngoại động từ | | | rung vang, làm vang, làm inh ỏi | | | to tang bees | | khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ | | nội động từ | | | ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh | | danh từ | | | vị, hương vị, mùi đậm (đặc trưng cho cái gì) | | | ý vị, đặc tính | | | the tang of Burns' poems | | cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ | | | ý, vẻ, giọng | | | there is a tang of displeasure in his voice | | trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng | | danh từ | | | (thực vật học) tảo bẹ |
/tæɳ/
danh từ chuôi (dao...)
ngoại động từ lắp chuôi, làm chuôi (dao...)
danh từ tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh
ngoại động từ rung vang, làm vang, làm inh ỏi to tang bees khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ
nội động từ ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh
danh từ vị, mùi vị, hương vị ý vị, đặc tính the tang of Burns' poems cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ ý, vẻ, giọng there is a tang of displeasure in his voice trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng
danh từ (thực vật học) tảo bẹ
|
|