divine
divine | [di'vain] | | tính từ | | | thần thánh, thiêng liêng | | | divine worship | | sự thờ cúng thần thánh | | | Divine Service | | sự tế lễ thánh thần | | | tuyệt diệu, tuyệt trần, siêu phàm | | | divine beauty | | sắc đẹp tuyệt trần | | | you look simply divine, darling! | | em yêu, trông em thật tuyệt trần! | | động từ | | | hiểu biết (cái gì) bằng trực giác; đoán; tiên đoán | | | to divine somebody's thoughts/intentions | | đoán biết ý nghĩ/dự định của ai | | | tiết lộ (điềugi giấu kín, nhất là về tương lai) bằng những cách ma thuật; bói | | | astrologers claim to be able to divine what the stars hold in store for us | | các nhà chiêm tinh tự cho là có thể xem sao mà đoán được những gì sẽ xảy ra đối với chúng ta |
/di'vain/
tính từ thần thanh, thiêng liêng divine worship sự thờ cúng thần thánh tuyệt diệu, tuyệt trần, siêu phàm divine beauty sắc đẹp tuyệt trần
danh từ nhà thần học
động từ đoán, tiên đoán, bói
|
|