cat
Cats are mammals and are great pets. Cats were revered by the ancient Egyptians. | [kæt] |
| danh từ |
| | con mèo |
| | (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...) |
| | mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu |
| | (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head) |
| | roi tra tấn ((cũng) cat o-nine-tails) |
| | con khăng (để chơi đánh khăng) |
| | all cats are grey in the dark (in the night) |
| | (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh |
| | cat in the pan (cat-in-the-pan) |
| | kẻ trở mặt, kẻ phản bội |
| | the cat is out of the bag |
| | điều bí mật đã bị tiết lộ rồi |
| | fat cat |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt |
| | to fight like Kilkemy cats |
| | giết hại lẫn nhau |
| | to let the cat out of the bag |
| | (xem) let |
| | like a cat on hot bricks |
| | khắc khoải lo âu |
| | it rains cats and dogs |
| | (xem) rain |
| | to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump |
| | đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy |
| | no room to swing a cat |
| | (xem) room |
| | to turn cat in the pan |
| | trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); |
| | a cat in hell's chance of doing something |
| | chẳng hề có cơ hội làm điều gì |
| | curiosity killed the cat |
| | nói phắt ra cho thiên hạ khỏi tò mò |
| | to play cat and mouse/to play a cat-and-mouse game with sb |
| | giữ ai trong tình trạng chờ đợi không chắc chắn, đối xử với người đó vừa độc ác vừa tử tế xen kẽ nhau; chơi trò mèo vờn chuột; lập lờ đánh lận con đen |
| | to put the cat among the pigeons |
| | gây sự bối rối |
| | to be the cat's pyjamas |
| | là tất cả những gì tốt đẹp nhất |
| | a cat-and-dog life |
| | cảnh chó mèo, sự xích mích với nhau thường xuyên |
| ngoại động từ |
| | (hàng hải) kéo (neo) lên |
| | đánh bằng roi chín dài |
| nội động từ |
| | (thông tục) nôn mửa |
| viết tắt |
| | Trường cao đẳng công nghệ tiên tiến (College of Advanced Technology) |
/kæt/
danh từ
con mèo
(động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
(hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head)
roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails)
con khăng (để chơi đanh khăng) !all cats are grey in the dark (in the night)
(tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh !cat in the pan (cat-in-the-pan)
kẻ trở mặt, kẻ phản bội !the cat is out the bag
điều bí mật đã bị tiết lộ rồi !fat cat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt !to fight like Kilkemy cats
giết hại lẫn nhau !to let the cat out of the bag
(xem) let !it rains cats and dogs
(xem) rain !to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump
đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy !to room to swing a cat
(xem) room !to turn cat in the pan
trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
ngoại động từ
(hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo
đánh bằng roi chín dài
nội động từ
(thông tục) nôn mửa