 | [zhāo] |
 | Bộ: 目 (罒) - Mục |
 | Số nét: 11 |
 | Hán Việt: TRƯỚC, CHIÊU |
|  | 1. nước cờ。(着儿)下棋时下一子或走一步叫一着。 |
|  | 高着儿。 |
| nước cờ cao |
|  | 别支着儿。 |
| đừng mách nước |
|  | 2. kế sách; thủ đoạn; mưu kế; chước。(着儿)比喻计策或手段。 |
|  | 使花着 |
| giở thủ đoạn |
|  | 我没着儿了。 |
| tôi hết cách rồi. |
|  | 这一着厉害。 |
| cách này thật lợi hại. |
 | 方 |
|  | 3. bỏ vào; cho vào。放;搁进去。 |
|  | 着点儿盐。 |
| cho vào một ít muối. |
 | 方 |
|  | 4. được。用于应答,表示同意。 |
|  | 这话着哇! |
| nói như vậy được đấy! |
|  | 着,咱们就这么办! |
| được, chúng ta cứ thế mà làm! |
 | Từ ghép: |
|  | 着数 |
 | [zháo] |
 | Bộ: 羊(Dương) |
 | Hán Việt: TRƯỚC |
|  | 1. tiếp xúc; chạm; kề。接触;挨上。 |
|  | 上不着天,下不着地。 |
| trên không chạm trời, dưới không chạm đất. |
|  | 2. bị; phải; cảm。感受;受到。 |
|  | 着风 |
| trúng gió; cảm gió |
|  | 着凉 |
| cảm lạnh; nhiễm lạnh |
|  | 3. sáng; cháy; bốc cháy。燃烧,也指灯发光(跟'灭'相对)。 |
|  | 炉子着得很旺。 |
| lò cháy rất mạnh. |
|  | 天黑了,路灯都着了。 |
| trời tối rồi, đèn đường đã sáng rồi. |
|  | 4. đúng; trúng; được (dùng sau động từ, biểu thị đạt đến mục đích hoặc có kết quả.)。用在动词后,表示已经达到目的或有了结果。 |
|  | 睡着了 |
| ngủ rồi |
|  | 打着了 |
| đánh trúng rồi. |
|  | 猜着了 |
| đoán đúng rồi |
|  | 灯点着了。 |
| thắp đèn được rồi. |
|  | 5. ngủ; vào giấc ngủ。入睡。 |
|  | 一上床就着了。 |
| vừa lên giường là ngủ ngay. |
 | Từ ghép: |
|  | 着慌 ; 着火 ; 着火点 ; 着急 ; 着凉 ; 着忙 ; 着迷 ; 着魔 ; 着三不着两 |
 | [·zhe] |
 | Bộ: 羊(Dương) |
 | Hán Việt: TRƯỚC |
|  | 1. đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành)。表示动作的持续。 |
|  | 他打着红旗在前面走。 |
| anh ấy đang cầm cờ đỏ đi phía trước. |
|  | 他们正谈着话呢。 |
| họ đang chuyện trò. |
|  | 2. đang (biểu thị sự tiếp tục của trạng thái)。表示状态的持续。 |
|  | 大门敞着。 |
| cổng lớn đang mở. |
|  | 茶几上放着一瓶花。 |
| trên bàn trà đang đặt một lọ hoa. |
|  | 3. đây; nhé; chứ (dùng sau động từ hoặc tính từ chỉ trình độ, tăng thêm ngữ khí.)。用在动词或表示程度的形容词后面,加强命令或嘱咐的语气。 |
|  | 你听着 |
| anh nghe đây. |
|  | 步子大着点儿。 |
| bước dài một tí nhé. |
|  | 快着点儿写。 |
| viết nhanh một tí nhé. |
|  | 手可要轻着点儿。 |
| tay nên nhẹ một tí nhé. |
|  | 4. theo (đặt sau động từ, tạo thành giới từ)。加在某些动词后面,使变成介词。 |
|  | 顺着 |
| thuận theo; lần theo. |
|  | 沿着 |
| men theo; lần theo. |
|  | 朝着 |
| hướng theo |
|  | 照着 |
| chiếu theo |
|  | 为着 |
| vì |
 | Từ ghép: |
|  | 着哩 ; 着呢 |
 | [zhuó] |
 | Bộ: 羊(Dương) |
 | Hán Việt: TRƯỚC |
|  | 1. mặc (quần áo)。穿(衣)。 |
|  | 穿着 |
| ăn mặc |
|  | 吃着不尽 |
| thừa ăn thừa mặc |
|  | 2. tiếp xúc; chạm vào; áp vào。接触;挨上。 |
|  | 附着 |
| kèm theo |
|  | 着陆 |
| chạm đất (máy bay) |
|  | 不着边际 |
| không đâu vào đâu; mênh mông; man mác. |
|  | 3. gắn vào; dính vào。使接触别的事物;使附着在别的物体上。 |
|  | 着笔 |
| đặt bút viết |
|  | 着眼 |
| quan sát; suy nghĩ |
|  | 着手 |
| bắt tay vào việc |
|  | 着色 |
| tô màu |
|  | 着墨 |
| dính mực |
|  | 不着痕迹 |
| không có vết tích |
|  | 4. tin tức; manh mối; dấu vết; tăm hơi。着落。 |
|  | 寻找无着 |
| chẳng thấy dấu vết; không có tăm hơi. |
|  | 5. sai phái; cử; cắt cử。派遣。 |
|  | 着人前来领取。 |
| cử người đến lĩnh về |
|  | 6. ngay (từ dùng trong công văn)。公文用语,表示命令的口气。 |
|  | 着即施行 |
| thi hành ngay |
 | Từ ghép: |
|  | 着笔 ; 着处 ; 着床 ; 着劲儿 ; 着力 ; 着陆 ; 着落 ; 着墨 ; 着棋 ; 着色 ; 着实 ; 着手 ; 着手成春 ; 着想 ; 着眼 ; 着意 ; 着重 ; 着重号 ; 着装 |