|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đấu tranh tư tưởng
 | [đấu tranh tư tưởng] | |  | ideological struggle | |  | (nghĩa bóng) to struggle with one's conscience; to wrestle with one's conscience | |  | Sau một hồi đấu tranh tư tưởng, anh quyết định gọi điện thoại cho cảnh sát | | After a wrestle with his conscience, he decided to phone the police |
|
|
|
|