|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
thro'
/θru:/ (thro) /θru:/ (thro') /θru:/
giới từ qua, xuyên qua, suốt to walk through a wood đi xuyên qua rừng to look through the window nhìn qua cửa sổ to get through an examination thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt to see through someone nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai through the night suốt đêm do, vì, nhờ, bởi, tại through whom did you learn that? do ai mà anh biết điều đó? through ignorance do (vì) dốt nát
phó từ qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối the crowd was so dense that I could not get through đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được to sleep the whole night through ngủ suốt cả đêm to read a book through đọc cuốn sách từ dầu đến cuối the train runs through to Hanoi xe lửa chạy suốt tới Hà nội đến cùng, hết to go through with some work hoàn thành công việc gì đến cùng hoàn toàn to be wet through ướt như chuột lột đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through suốt từ đầu đến cuối I knew that all through tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with làm xong, hoàn thành (công việc...) đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through thất bại, không đi đến kết quả nào
tính từ suốt, thẳng a through train xe lửa chạy suốt a through ticket vé suốt a through passenger khác đi suốt
|
|
|
|