| Từ phồn thể: (齊) |
| [jì] |
| Bộ: 齊 (齐) - Tề |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: TỀ |
| | 1. gia vị。调味品。 |
| | 2. hợp kim。合金(此义今多读qí) 。 |
| Từ phồn thể: (齊) |
| [qí] |
| Bộ: 文(Văn) |
| Hán Việt: TỀ |
| | 1. chỉnh tề; ngay ngắn。整齐。 |
| | 队伍排得很齐。 |
| hàng ngũ xếp rất ngay ngắn. |
| | 2. ngang。达到同样的高度。 |
| | 水涨得齐了岸。 |
| nước lên ngang bờ. |
| | 向日葵都齐了房檐了。 |
| hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi. |
| | 3. như nhau; ngang nhau。同样;一致。 |
| | 齐名。 |
| danh tiếng ngang nhau. |
| | 人心齐,泰山移。 |
| một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại lên hòn núi cao; người đồng lòng chuyển được núi Thái Sơn. |
| | 4. cùng nhau; đồng thời。一块儿;同时。 |
| | 百花齐放。 |
| trăm hoa đua nở. |
| | 并驾齐驱。 |
| dàn hàng ngang cùng tiến. |
| | 男女老幼齐动手。 |
| già trẻ gái trai cùng ra tay. |
| | 5. đủ cả; đủ hết。完备;全。 |
| | 东西预备齐了。 |
| mọi thứ đã chuẩn bị đủ cả rồi; mọi thứ đều sẵn sàng. |
| | 人还没来齐。 |
| người vẫn chưa đến đầy đủ. |
| | 6. làm cho đều nhau。跟某一点或某一直线取齐。 |
| | 齐着根儿剪断。 |
| cắt rễ cho đều nhau. |
| | 齐着边儿画一道线。 |
| kẻ một đường theo rìa bên cạnh. |
| | 7. hợp kim。(旧读j́)指合金。 |
| | 锰镍铜齐。 |
| hợp kim đồng, thiếc, mang-gan. |
| | Ghi chú: 又同斋戒的'斋'(zhāi) |
| | 8. nước Tề (thời Chu, Trung Quốc)。周朝国名,在今山东北部和河北东南部。 |
| | 9. triều đại Nam Tề (Trung Quốc)。指南齐。 |
| | 10. triều đại Bắc Tề (Trung Quốc)。指北齐。 |
| | 11. nước Tề (quốc hiệu Hoàng Sào, lãnh tụ quân khởi nghĩa nông dân cuối thời nhà Đường, Trung Quốc)。唐末农民起义军领袖黄巢所建国号。 |
| | 12. họ Tề。姓。 |
| | Ghi chú: 另见jì |
| Từ ghép: |
| | 齐备 ; 齐步走 ; 齐唱 ; 齐齿呼 ; 齐楚 ; 齐墩果 ; 齐集 ; 齐截 ; 齐名 ; 齐全 ; 齐心 ; 齐整 ; 齐奏 |