Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [10, 20] U+9A37
騷 tao
骚 sao1, sao3, xiao1
  1. (Động) Quấy nhiễu. ◎Như: tao nhiễu quấy rối.
  2. (Danh) Sự lo lắng, lo buồn. ◇Sử Kí : Li Tao giả, do li ưu dã , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Tập Li Tao, do ưu sầu mà làm ra vậy.
  3. (Danh) Lòng uất ức, sự bất mãn. ◎Như: mãn phúc lao tao 滿 sự bồn chồn, uất ức, bất đắc chí chất chứa trong lòng.
  4. (Danh) Tên gọi tắt của Li Tao . ◇Văn tâm điêu long : Tích Hán Vũ ái Tao (Biện Tao ) Xưa Hán Vũ yêu thích tập Li Tao.
  5. (Danh) Phiếm chỉ thơ phú. ◇Lưu Trường Khanh : Tiếu ngữ họa phong tao, Ung dong sự văn mặc , (Tặng Tể Âm Mã ) Cười nói họa thơ phú, Ung dung làm văn chương.
  6. (Danh) Mùi hôi tanh. Thông tao . ◎Như: tao xú mùi hôi thối.
  7. (Hình) Dâm đãng, lẳng lơ. ◎Như: tao phụ người đàn bà dâm đãng.
  8. (Tính) Phong nhã. ◎Như: tao nhân mặc khách người phong nhã khách văn chương.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.