Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [6, 16] U+99ED
駭 hãi
骇 hai4
  1. (Động) Kinh sợ, giật mình. ◎Như: kinh hãi kinh sợ. ◇Sử Kí : Ngô vương tòng đài thượng quan, kiến thả trảm ái cơ, đại hãi , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ngô vương ngồi trên đài xem, thấy sắp chém ái cơ của mình thì kinh hoảng.
  2. (Động) Chấn động, náo loạn. ◇Chiến quốc sách : Quốc nhân đại hãi (Tống sách nhất ) Dân chúng chấn động, náo loạn.
  3. (Động) Quấy nhiễu, kinh động. ◇Liễu Tông Nguyên : Hoa nhiên nhi hãi giả (Bộ xà giả thuyết ) Làm ồn ào kinh động mọi người.
  4. (Động) Lấy làm lạ lùng. ◎Như: hãi dị .
  5. (Động) Tản đi. ◇Tào Thực : Ư thị tinh di thần hãi, hốt yên tứ tán , (Lạc thần phú ) Do đó tinh thần tản lạc, bỗng chốc ý tứ tiêu tan.

震駭 chấn hãi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.