Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (蚀)
[shí]
Bộ: 食 (饣,飠) - Thực
Số nét: 10
Hán Việt: THỰC
1. ăn。吃。
食肉。
ăn thịt.
应多食蔬菜。
nên ăn nhiều rau.
2. ăn cơm。专指吃饭。
食堂。
nhà ăn.
废寝忘食。
quên ăn quên ngủ.
3. món ăn。人吃的东西。
肉食。
món thịt.
面食。
món mì.
主食。
món ăn chính.
副食。
món ăn phụ.
消食开胃。
món ăn dễ tiêu.
丰衣足食。
cơm no áo ấm.
4. thức ăn gia súc。(食儿)一般动物吃的东西;饲料。
猪食。
thức ăn của heo.
鸡没食儿了。
gà hết thức ăn rồi.
鸟儿出来打食儿。
chim ra kiếm mồi.
5. để ăn。供食用或调味用的。
食物。
đồ ăn.
食油。
dầu ăn.
食盐。
muối ăn.
6. thực。月球走到地球太阳之间遮蔽了太阳,或地球走到太阳月球之间遮蔽了月球时,人所看到的日月亏缺或完全不见的现象。
日食。
nhật thực.
月食。
nguyệt thực.
Từ ghép:
食变星 ; 食道 ; 食古不化 ; 食管 ; 食火鸡 ; 食积 ; 食既 ; 食客 ; 食粮 ; 食量 ; 食品 ; 食谱 ; 食亲财黑 ; 食甚 ; 食堂 ; 食糖 ; 食物 ; 食物中毒 ; 食相 ; 食心虫 ; 食性 ; 食言 ; 食言而肥 ; 食盐 ; 食蚁兽 ; 食用 ; 食油 ; 食欲 ; 食指 ; 食茱萸
[sì]
Bộ: 食(Thực)
Hán Việt: THỰC
cho ăn; nuôi。拿东西给人吃。
[yì]
Bộ: 食(Thực)
Hán Việt: THỰC
Lệ Thực Kỳ (người thời Hán)。 用于人名,郦食其,汉朝人。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.