Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [16, 24] U+9744
靄 ái
霭 ai3
  1. (Danh) Khí mây, mây khói, sương mù. ◎Như: yên ái khí mây mù như khói. ◇Trần Nhân Tông : Cổ tự thê lương thu ái ngoại (Lạng Châu vãn cảnh ) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
  2. (Tính) Ái ái : (1) Ngùn ngụt, tụ tập đầy. (2) Tuyết rơi rất nhiều. ◇Tạ Huệ Liên : Ái ái phù phù (Tuyết phú ) Tuyết xuống rất nhiều.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.