Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (連)
[lián]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 11
Hán Việt: LIÊN
1. gắn bó; nối liền。连接。
心连心。
tâm liền tâm.
骨肉相连。
gắn bó máu thịt.
天连水,水连天。
trời nước liền nhau.
这两句话连不起来。
hai câu nói này không gắn liền với nhau.
2. liền; suốt; liên tục。连续; 接续。
连阴天。
trời âm u suốt.
连年丰收。
được mùa mấy năm liền.
连打几枪。
bắn liền mấy phát súng.
3. cả。包括在内。
连皮三十斤。
tính cả bì là ba mươi cân.
连根拔。
nhổ cả rễ.
连我三个人。
cả tôi nữa là ba người.
4. đại đội。军队的编制单位,由若干排组成。
5. ngay cả; đến cả (biểu thị sự nhấn mạnh từ đứng sau nó, thường phối hợp với "也,都"ở phía sau)。表示强调某一词或某一词组(下文多有'也'、'都'等跟它呼应),含有'甚而至于'的意思。
连爷爷都笑了。
ngay cả ông nội cũng phải bật cười.
他臊得连脖子都红了。
anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
你怎么连他也不认识?
ngay cả anh ấy mà bạn cũng không quen à?
6. họ Liên。(Lián)姓。
Từ ghép:
连比 ; 连鬓胡子 ; 连播 ; 连词 ; 连带 ; 连......带 ; 连裆裤 ; 连队 ; 连根拔 ; 连亘 ; 连拱坝 ; 连贯 ; 连锅端 ; 连环 ; 连环保 ; 连环画 ; 连枷 ; 连脚裤 ; 连接 ; 连接号 ; 连结 ; 连襟 ; 连累 ; 连理 ; 连理枝 ; 连连 ; 连忙 ; 连袂 ; 连绵 ; 连年 ; 连翩 ; 连篇 ; 连篇累牍 ; 连任 ; 连日 ; 连声 ; 连史纸 ; 连锁 ; 连锁店 ; 连锁反应 ; 连台本戏 ; 连天 ; 连通 ; 连通器 ; 连同 ; 连写 ; 连续 ; 连续剧 ; 连夜 ; 连衣裙 ;
连阴天 ; 连阴雨 ; 连用 ; 连载 ; 连中三元 ; 连种 ; 连轴转 ; 连珠 ; 连属 ; 连缀 ; 连作 ; 连坐



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.