Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Phồn thể (Chinese Vietnamese Dictionary Traditional)
输出


[shūchū]
1. chuyển vận (từ trong ra ngoài)。从内部送到外部。
血液从心脏输出,经血管分布到全身组织。
máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
2. xuất cảng; xuất khẩu。商品或资本从某一国销售或投放到国外。
3. phát ra (năng lượng, tín hiệu)。科学技术上指能量、信号等从某种机构或装置发出。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.