| Từ phồn thể: (跴) |
| [cǎi] |
| Bộ: 足 - Túc |
| Số nét: 15 |
| Hán Việt: THÁI |
| | 1. giẫm; dận; đạp; cà; chà; đứng。脚底接触地面或物体。 |
| | 当心踩坏了庄稼 |
| cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu |
| | 妹妹踩在凳子上贴窗花。 |
| em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ |
| | 2. hạ thấp; đánh giá thấp; chà đạp; làm nhục; xỉ vả。比喻贬低、糟蹋。 |
| | 这种人既会捧人,又会踩人。 |
| loại người này thượng đội hạ đạp |
| | 3. theo vết; theo dấu; lần theo dấu vết; truy xét。旧时指追踪(盗匪)或追查(案件)。 |
| | 踩捕 |
| truy bắt |
| | 踩案 |
| xét án |
| Từ ghép: |
| | 踩道 ; 踩点 ; 踩高跷 ; 踩墒 ; 踩水 |